Vị trí, giới hạn quy hoạch
Phía đông giáp đường Trường Chinh và quận Tân Bình; phía tây giáp khu công nghiệp (KCN) Tân Bình; phía bắc giáp KCN Tân Bình và nhóm dân cư phụ trợ KCN Tân Bình; phía nam giáp đường Lê Trọng Tấn và đường Tân Kỳ Tân Quý.
Diện tích khu quy hoạch là 94,74ha.
Bố cục phân khu chức năng
Đất ở: Đất ở hiện hữu là 35,15ha chiếm 72,8% đất ở gồm khu dân cư hiện hữu (đa số là nhà vườn, nhà liên kế) với mật độ xây dựng từ 40 – 90%, cao từ 1 – 3 tầng, riêng khu vực phía nam giáp đường Tân Kỳ Tân Quý cao tối đa 12 tầng. Khu dân cư hiện hữu bao gồm các dự án nhà ở thấp tầng đã được duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 (các chỉ tiêu QHKT theo quyết định phê duyệt của từng dự án).
Đất hiện hữu chỉnh trang 10,58ha, chiếm 22% đất ở gồm các khu dân cư hiện hữu dự kiến ở phía tây giáp đường Lê Trọng Tấn và Chế Lan Viên, mật độ xây dựng khoảng 37%, cao tối đa 7 tầng. Đất ở xây dựng mới 2,55ha, chiếm 5,2% gồm nhà vườn và nhà liên lập, cao 3 tầng.
Đất công trình công cộng: Tổng diện tích 5,59ha, chưa kể các công trình công cộng tại các nhóm nhà trong các khu đất dân cư xây dựng mới.
Đất cây xanh: Bố trí các khu cây xanh kết hợp với các hoạt động thể dục thể thao xen cài trong các khu ở có diện tích hơn 40.000m2.
Đất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp: Các cơ sở hiện hữu không gây ô nhiễm môi trường có quy mô khoảng 12,81ha, nằm xen cài trong các khu dân cư được tạm giữ lại trong giai đoạn ngắn hạn.
BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI
STT | Nội dung | Đơn vị | Diện tích | Tỷ lệ % |
1 | Tổng diện tích khu quy hoạch | ha | 94,74 | 100 |
2 | Đất dân dụng – Đất ở – Đất công trình công cộng – Đất cây xanh – Đất giao thông | ha | 75,51 48,28 5,59 5,15 16,49 | 79,70 50,96 5,90 5,43 17,41 |
3 | Đất ngoài dân dụng – Đất giao thông đối ngọai – Đất bến bãi – Đất công nghiệp – Đất tôn giáo |
| 19,23 6,08 3,22 9,59 0,34 | 20,30
|
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
STT | Nội dung | Đơn vị | Chỉ tiêu |
1 | Tổng diện tích khu vực quy hoạch | ha | 94,74 |
2 | Dân số dự kiến (2010) | người | 9.958 |
3 | Đất dân dụng – Đất ở – Đất CTCC – Đất cây xanh – Đất giao thông | m2/người m2/người m2/người m2/người m2/người |
48,48 5,61 5,17 16,56 |
5 | Mật độ xây dựng chung toàn khu | % | 30,17 |
7 | Tầng cao tối đa | tầng | 7 |
QUY HOẠCH GIAO THÔNG
STT | Tên đường –hẻm | Lộ giới (m) |
A | Đường liên khu vực |
|
1 | Đường Trường Chinh | 60 |
2 | Đường Lê Trọng Tấn | 30 |
3 | Đường Tân Kỳ Tân Quý | 30 |
B | Đường hiện hữu mở rộng lộ giới |
|
4 | Đường Chế Lan Viên | 22 |
5 | Đường Dương Đức Hiền | 20 |
6 | Đường Nguyễn Hữu Dật | 16 |
7 | Đường Nguyễn Hữu Tiến | 13 |
8 | Đường Hồ Đắc Di | 12 |
C | Đường quy hoạch mở mới |
|
9 | Đường Chế Lan Viên (giáp KCN Tân Bình) | 22 |
10 | Đường quy họach (giáp KCN Tân Bình) | 20 |
11 | Đường Quy Họach (tiếp giáp hẻm 118 Lê Trọng Tấn) | 16 |
12 | Đường quy họach | 12 |
13 | Hẻm 118 Lê Trọng Tấn | 16 |
14 | Đường quy họach (hẻm 11 Nguyễn Hữu Tiến) | 12 |
15 | Đường Nguyễn Hữu Dật (từ Chế Lan Viên đến KCN Tân Bình | 20 |
16 | Đường Nguyễn Hữu Dật (hẻm 275 Trường Chinh đến Chế Lan Viên) | 16 |
D | Đường hẻm mở rộng lộ giới 12m |
|
17 | Hẻm 23 Nguyễn Hữu Tiến | 12 |
18 | Hẻm 23/18 Nguyễn Hữu Tiến | 12 |
19 | Hẻm 11 Nguyễn Hữu Tiến | 12 |
20 | Hẻm 226 Nguyễn Hữu Tiến | 12 |
21 | Hẻm 72 Dương Đức Hiền | 12 |
22 | Hẻm 71 Chế Lan Viên | 12 |
23 | Hẻm 118 Lê Trọng Tấn | 12 |
24 | Hẻm 118/46 Lê Trọng Tấn | 12 |
25 | Hẻm 76 Lê Trọng Tấn | 12 |
26 | Hẻm 763 Trường Chinh | 12 |
27 | Hẻm 42/60 Hồ Đắc Di | 12 |
28 | Hẻm 825 Trường Chinh | 12 |
29 | Hẻm 725 Trường Chinh | 12 |
30 | Hẻm 42 Hồ Đắc Di | 12 |