Vị trí, quy mô quy hoạch
Vị trí: Phía đông giáp tường rào và khu cây xanh cách ly tổng kho xăng dầu Nhà Bè; phía tây giáp rạch Tôm và sông Mương Chuối; phía nam giáp khu dân cư và trung tâm mới của huyện Nhà Bè; phía bắc giáp sông Phú Xuân.
Quy mô khu vực quy hoạch: 357ha. Cơ cấu sử dụng đất được chia thành đất ở, đất công trình công cộng, đất công viên cây xanh – thể dục thể thao, đất giao thông… thể hiện qua bảng cân bằng đất đai.
Bố cục phân khu chức năng
– Đất xây dựng nhà ở, bao gồm: đất dân cư hiện hữu chỉnh trang, đất dân cư xây mới (nhà liên kế vườn, nhà vườn, nhà chung cư).
– Đất công viên cây xanh và thể dục thể thao.
– Đất cây xanh ven kênh rạch.
– Đất công trình công cộng, bao gồm: đất xây dựng trường học (mầm non, cấp 1, cấp 2, cấp 3). Đất xây dựng công trình hành chính, văn hóa – xã hội, thương mại (UBND thị trấn, trung tâm văn hoá, y tế, chợ và trung tâm thương mại).
– Đất giao thông.
– Đất cây xanh cách ly.
– Diện tích sông rạch.
– Đất tôn giáo.
Quy hoạch giao thông
+ Đường số 1, đường 15B có lộ giới 40m.
+ Đường Huỳnh Tấn Phát có lộ giới 30m.
+ Các tuyến đường khu vực: đường số 9, 25, 26, 28, 30 có lộ giới 20m.
+ Các tuyến đường khu vực có lộ giới 16m.
+ Các tuyến đường nội bộ có lộ giới 12m.
Bảng cân bằng đất đai
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất dân dụng | 286,005 | 80,11 |
1. | Đất ở | 168,593 | 47,22 |
| + Đất dân cư hiện hữu chỉnh trang | 90,126 | 54,39 |
| + Đất dân cư xây mới dạng nhà liên kế vườn | 9,920 | 5,99 |
| + Đất dân cư xây mới dạng nhà vườn | 45,670 | 27,56 % |
| + Đất dân cư xây mới dạng nhà chung cư | 19,980 | 12,06 |
2. | Đất công viên cây xanh -TDTT | 44,118 | 36 |
| + Đất CV cây xanh tập trung và TDTT | 29,740 |
|
| + 50% đất cây xanh ven rạch | 14,378 |
|
3. | Đất công trình công cộng | 21,190 | 5,94 |
4. | Đất giao thông | 55,001 | 15,41 |
| + Đường giao thông chính | 34,305 |
|
| + Đường giao nội bộ | 20,696 |
|
B | Đất ngoài dân dụng | 70,995 | 19,89 |
| + 50% đất cây xanh ven rạch | 14,378 |
|
| + Đất cây xanh bảo vệ cầu | 1,960 |
|
| + Diện tích sông rạch | 29,800 |
|
| + Đất cây xanh cách ly tuyến điện | 2,390 |
|
| + Đất công trình tôn giáo | 1,920 |
|
| + Đất giao thông đối ngoại | 20,547 |
|