|
BỘ XÂY DỰNGSố 406 /QĐ-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận bổ sung năng lực thực hiện các phép thử
của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dưng Đà Nẵng ngày * tháng * năm 2009;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Trung tâm thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình xây dựng thuộc Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dưng Đà Nẵng, mã số LAS-XD83, địa chỉ: Số 21-Trần Quốc Toản-Quận HảI Châu-Tp. Đà Nẵmg, được thực hiện bổ sung các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 12 tháng 01 năm 2012.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này
Nơi nhận: – Như điều 1 – Lưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD | TL.BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng Vụ KHCN và MT Đã ký TS. Nguyễn Trung Hoà |
Danh mục các phép thử và phương pháp thử bổ sung của phòng thí nghiệm LAS-XD 83
(Kèm theo Quyết định số: 406 /QĐ-BXD, ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
1 | thử nghiệm cơ lý xi măng | |
– Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng | TCVN 4030: 03 | |
– Xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 6016:95 | |
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | TCVN 6017:95 | |
2 | hỗn hợp bê tông và bê tông nặng | |
– Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông | TCVN 3106:93 | |
-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông | TCVN 3108:93 | |
– Xác định độ tách nước, tách vữa | TCVN 3109:93 | |
– Xác định khối lượng riêng | TCVN 3112:93 | |
– Xác định độ hút nước | TCVN 3113:93 | |
– Xác định khối lượng thể tích | TCVN 3115:93 | |
– Xác định giới hạn bền khi nén | TCVN 3118:93 | |
3 | thử cốt liệu bê tông và vữa | |
– Thành phần cỡ hạt | TCVN 7572-2 :06 | |
– Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước | TCVN 7572-4 :06 | |
– XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn | TCVN 7572-5 :06 | |
– Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng | TCVN 7572-6 :06 | |
– Xác định độ ẩm | TCVN 7572-7 :06 | |
– XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ | TCVN 7572-8: 06 | |
– Xác định tạp chất hữu cơ | TCVN 7572- 9:06 | |
– Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc | TCVN 7572-10 :06 | |
– XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn | TCVN 7572- 11:06 | |
– XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn | TCVN 7572-13 :06 | |
– Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá | TCVN 7572- 17:06 | |
– Xác định hàm lượng mica | TCVN 7572-20 :06 | |
– PP xác định góc dốc tự nhiên của cát | ASTM D1883-99 | |
4 | kiểm tra thép xây dựng | |
Bài trước
Đồ đạc trong phòng ngủ |