| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỘ XÂY DỰNGSố 419 /QĐ-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2009 |
Nơi nhận: – Như điều 1 – Lưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD | TL.BỘ TRƯỞNG đã ký TS. Nguyễn Trung Hoà |
Danh mục các phép thử và phương pháp thử bổ sung của phòng thí nghiệm LAS-XD 703
(Kèm theo Quyết định số: 419 /QĐ-BXD, ngày 28 tháng 9 năm 2009của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
1 | thử nghiệm cơ lý xi măng | |
– Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng | TCVN 4030: 03 | |
– Xác định giới hạn bền uốn và nén | TCVN 6016:95 | |
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | TCVN 6017:95 | |
2 | thử nghiệm cơ lý đất trong Phòng | |
– Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU;CU;CD;CV) | ASTM D2850-95 | |
– Xác định hệ số thấm K | ASTM D2434-00 | |
3 | kiểm tra thép xây dựng | |
– Thử kéo | TCVN 197: 2002 | |
– Thử uốn | TCVN 198: 2008 | |
– Kiểm tra chất lượng mối hàn-Thử uốn | TCVN 5401: 91 | |
– Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt | TCVN 5402: 91 | |
– Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 5403: 91 | |
4 | thử nghiệm tại hiện trường | |
– Đo điện trở đất | TCXDVN 46:07 | |
5 | thử nghiệm vữa xây dung | |
– Xác định độ lưu động của vữa tươi | TCVN 3121-3: 03 | |
– Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi | TCVN 3121-6: 03 | |
– Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn | TCVN3121-10: 03 | |
– Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn | TCVN3121-11: 03 | |
– Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn | TCVN3121-18: 03 |
Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS …)