| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỘ XÂY DỰNGSố 400 /QĐ-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2009 |
Nơi nhận: – Như điều 1 – Lưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD | TL.BỘ TRƯỞNG đã ký TS. Nguyễn Trung Hoà |
Danh mục các phép thử và phương pháp thử của phòng thí nghiệm LAS-XD 832
(Kèm theo Quyết định số: 400 /QĐ-BXD, ngày 13 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
1 | thử nghiệm cơ lý đất trong Phòng | |
– Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng ) | TCVN 4195:95 | |
– Xác định độ ẩm và độ hút ẩm | TCVN 4196:95 | |
– Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy | TCVN 4197:95 | |
– Xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 4198:95 | |
– Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng. | TCVN 4199:95 | |
– Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông | TCVN 4200:95 | |
– Xác định độ chặt tiêu chuẩn | TCVN 4201:95 | |
– Xác định khối lượng thể tích (dung trọng) | TCVN 4202:95 | |
– Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm | 22TCN 332- 06 | |
– Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông | ASTM D 2166-01 | |
– Xác định hệ số thấm K | ASTM D2434-00 | |
2 | thử nghiệm tại hiện trường | |
– Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai | 22TCN 02-71 | |
– Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (thử nghiệm SPT) | TCXD 226: 99 | |
– Cọc-PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | TCXDVN 269: 02 |
Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS …)