| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỘ XÂY DỰNGSố 828 /QĐ-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2009 |
Nơi nhận: – Như điều 3; – Lưu VP, KHTC (5b). | KT.BỘ TRƯỞNG đã ký Cao Lại Quang |
Phụ lục
Tổng hợp dự toán chi tiết và nguồn kinh phí thực hiện công trìnhCải tạo nâng cấp Bệnh viện Xây dựng cho người khuyết tật sử dụng.
(Kèm theo quyết định số 828 /QĐ-BXD ngày 7 tháng 8 năm 2009)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung | Tổng giá trị | Trong đó | ||
Nguồn SNKT (dự án người khuyết tật) | Nguồn chi thường xuyên | Nguồn tự bổ sung của đ/vị | |||
I | Chi phí xây lắp | 1.922.337.548 | 1.200.000.000 | 470.000.000 | 252.337.548 |
1 | Thi công, lắp đặt hệ thống thang máy, sửa chữa cải tạo khu điều trị | 1.922.337.548 | 1.200.000.000 | 470.000.000 | 252.337.548 |
II | Chi phí thiết bị | 584.360.000 | 177.100.000 | 400.000.000 | 7.260.000 |
1 | Bình bột khí chữa cháy + nội quy tiêu lệnh | 2.860.000 | – | – | 2.860.000 |
2 | Máy bơm nước sinh hoạt | 4.400.000 | – | – | 4.400.000 |
3 | Máy điều hoà LG 2 cục loại treo tường 18.000BTU | 177.100.000 | 177.100.000 | – | – |
4 | Thang máy phục vụ bệnh nhân | 400.000.000 | – | 400.000.000 | – |
III | Chi phí quản lý dự án | 57.315.790 | – | – | 57.315.790 |
IV | Chi phí tư vấn | 208.608.299 | 26.000.000 | 11.200.000 | 171.408.299 |
1 | Lập báo cáo KTKT và bản vẽ thi công |