QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứLuật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứNghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứQuyết định số11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứQuyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần xây dựng thương mại Miền Nam ngày 9 tháng 7 năm 2009;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm định công trình thuộc Công ty cổ phần xây dựng thương mại Miền Nam, mã số LAS-XD831, địa chỉ: Số 19-Phạm Ngọc Thạch-Tp. Phan Thiết-Tỉnh Bình Thuận, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 14 tháng 9 năm2012.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
– Như điều 1
– Lưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD
TL.BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng Vụ KHCN và MT
đã ký
TS. Nguyễn Trung Hoà
Danh mục các phép thửvà phương pháp thử của phòng thí nghiệm LAS-XD 831
(Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-BXD,ngày 14 tháng 9 năm2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)
TT
Tên phép thử
Cơ sở pháp lý
tiến hành thử
1
thửnghiệm cơ lý xi măng
– Độ mịn, khối lượng riêng của ximăng
TCVN 4030: 03
– Xác định giới hạn bền uốn và nén
TCVN 6016:95
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
TCVN 6017:95
2
hỗn hợp bê tông và bê tông nặng
– Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông
TCVN 3106:93
-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông
TCVN 3108:93
– Xác định độ tách nước, tách vữa
TCVN 3109:93
– Xác định khối lượng riêng
TCVN 3112:93
– Xác định độ hút nước
TCVN 3113:93
– Xác định khối lượng thể tích
TCVN 3115:93
– Xác định giới hạn bền khi nén
TCVN 3118:93
3
thửcốtliệu bê tông và vữa
– Thành phần cỡ hạt
TCVN 7572-2 :06
– Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước
TCVN 7572-4 :06
– XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệulớn
TCVN 7572-5 :06
– Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng
TCVN 7572-6 :06
– Xác định độ ẩm
TCVN 7572-7 :06
– XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ
TCVN 7572-8: 06
– Xác định tạp chất hữu cơ
TCVN 7572- 9:06
– Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
TCVN 7572-10 :06
– XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
TCVN 7572- 11:06
– XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)