Trang chủ » Công nhận Phòng thí nghiệm kiểm định tổng hợp giao thông xây dựng thuộc Công ty cổ phần công trình và thương maị giao thông vận tải

Công nhận Phòng thí nghiệm kiểm định tổng hợp giao thông xây dựng thuộc Công ty cổ phần công trình và thương maị giao thông vận tải











BỘ XÂY DỰNG


 


Số 347 /QĐ-BXD


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


 


Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm  2009


 


 


QUYẾT ĐỊNH


Về việc công nhận năng lực thực hiện các phép thử


 của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng


                    


BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG


 


Căn cứ  Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007


            Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;


 Căn cứ  Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;


 Căn cứ  Quyết định số  11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;


             Căn cứ  Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.


            Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần công trình và thương maị giao thông vận tải ngày 20 tháng 7 năm 2009;


                                                            QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm kiểm định tổng hợp giao thông xây dựng thuộc Công ty cổ phần công trình và thương maị giao thông vận tải, mã số LAS-XD814, địa chỉ: Số 69 Triều Khúc-Phường Thanh Xuân Nam-Quận Thanh Xuân-Hà Nội, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 5 tháng 8  năm  2012.


Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.                                                                                                                                                                                     TL. BỘ TRƯỞNG


Nơi nhận                                              VỤ TRƯỞNG VỤ KHCN và MT


– Nh­ư điều 1                                                                       


– L­ưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD


                                                                        đã ký


 


 


TS. Nguyễn Trung Hoà


 


 


DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ  VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM  LAS-XD 814


(Kèm theo Quyết định số:  347 /QĐ-BXD,  ngày 05 tháng 8  năm  2009


 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)


 
















































































































TT


Tên phép thử


 


Cơ sở pháp lý


tiến hành thử


1


THỬ  NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG


 


 


– Độ mịn, khối lượng riêng của xi  măng


TCVN 4030: 03


 


– Xác định giới hạn bền uốn và nén


TCVN 6016:95


 


-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích


TCVN 6017:95


2


HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG


 


 


– Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông


TCVN 3106:93


 


-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông nặng


TCVN 3108:93


 


– Xác định độ tách nước, tách vữa


TCVN 3109:93


 


– Xác định khối lượng riêng


TCVN 3112:93


 


– Xác định độ hút nước


TCVN 3113:93


 


– Xác định khối lượng thể tích


TCVN 3115:93


 


– Xác định giới hạn bền khi nén


TCVN 3118:93


 


– Xác định giới hạn bền kéo khi uốn


TCVN 3119:93


 


– Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa


TCVN 3120:93


3


THỬ  CỐT  LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA


 


 


– Thành phần cỡ hạt


TCVN 7572-2 :06


 


– Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước


TCVN 7572-4 :06


 


– XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu  lớn


TCVN 7572-5 :06


 


– Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng


TCVN 7572-6 :06


 


– Xác định độ ẩm


TCVN 7572-7 :06


 


– XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ


TCVN 7572-8: 06


 


– Xác định tạp chất hữu cơ


TCVN 7572- 9:06


 


– Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc


TCVN 7572-10 :06


 


– XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn


TCVN 7572- 11:06


 


– XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)


TCVN 7572- 12:06


 


– XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

Bài viết cùng chuyên mục